SWIFT Code là gì? Chức năng, ý nghĩa và cách tra cứu
September 15, 20251. Quy ước chung của mã SWIFT ngân hàng
Theo quy ước quốc tế, mã SWIFT Code có thể có từ 8 đến 11 ký tự, được chia làm 4 phần và có dạng là AAAA BB CC DDD. Ý nghĩa cụ thể như sau:
- - AAAA (Code of Bank - Tên ngân hàng): Tên viết tắt bằng tiếng Anh của ngân hàng. Các ký tự này đều là chữ, từ A – Z và không được dùng chữ số.
- - BB (Code of Country - Quốc gia): Đây là mã quốc gia cố định của ngân hàng, được đặt theo tiêu chuẩn ISO 3166-1 alpha-2. Hiện nay, mã quốc gia của Việt Nam là VN.
- - CC (Location Code - Mã địa phương): Đây là mã nhận diện địa phương, ký tự này có thể được dùng cả số và chữ.
- - DDD (Optional Branch Code - Mã chi nhánh): Được hiểu là mã nhận diện địa phương cấp 2, nơi đặt chi nhánh của ngân hàng. Một số ngân hàng sẽ tạo riêng mã nhận diện này cho từng chi nhánh lớn và có thể dùng cả chữ và số.
- .
2. Tra cứu trực tuyến trên website chính thức
Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm mã SWIFT/BIC thông qua các công cụ trực tuyến. Một trong những trang web phổ biến nhất để tra cứu mã SWIFT/BIC là theswiftcodes. Dưới đây là các bước thực hiện:
- - Bước 1: Truy cập vào trang web theswiftcodes.com (thế giới) hoặc https://diadiembank.com/ (Việt Nam)
- - Bước 2: Nhập thông tin Quốc gia, Ngân hàng, Thành phố vào các ô tìm kiếm
- - Bước 3: Hệ thống sẽ hiển thị mã SWIFT/BIC của ngân hàng mà bạn cần tìm
Với các ngân hàng Việt Nam, các bạn không cần quan tâm đến mã chi nhánh, chỉ cần sử dụng Swift Code của ngân hàng ở bảng bên dưới là được.
| STT | Bank name / Tên ngân hàng | Swift Code |
| 1 | Asia Commercial Bank (ACB) Ngân hàng TMCP Á Châu | ASCBVNVX |
| 2 | Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | BFTVVNVX |
| 3 | Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | ICBVVNVX |
| 4 | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | VTCBVNVX |
| 5 | Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | BIDVVNVX |
| 6 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOBVNVX |
| 7 | Vietnam Prosperity Bank (VPBank) Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBKVNVX |
| 8 | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | VBAAVNVX |
| 9 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | EBVIVNVX |
| 10 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTTVNVX |
| 11 | DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á | EACBVNVX |
| 12 | North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) Ngân hàng TMCP Bắc Á | NASCVNVX |
| 13 | Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZBVNVX |
| 14 | Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) Ngân hàng TMCP Phương Nam | PNBKVNVX |
| 15 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIBVNVX |
| 16 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Á | VNACVNVX |
| 17 | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank) Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBVVNVX |
| 18 | Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | MSCBVNVX |
| 19 | OceanBank Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | OJBAVNVX |
| 20 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBLVNVX |
| 21 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | LVBKVNVX |
| 22 | HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBCVNVX |
| 23 | Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHBBVNVX |
| 24 | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEAVVNVX |
| 25 | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) Ngân hàng TMCP An Bình | ABBKVNVX |
| 26 | CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIVNVX |
| 27 | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBCVNVX |
| 28 | Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBNKVNVX |
| 29 | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) Ngân hàng TMCP Phương Đông | ORCOVNVX |
| 30 | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | SHBAVNVX |
| 31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | NAMAVNVX |
| 32 | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SBITVNVX |
| 33 | Saigon Commercial Bank (SCB) Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SACLVNVX |
| 34 | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | GTBAVNVX |
| 35 | Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | KLBKVNVX |
| 36 | SHINHAN Bank Ngân hàng Shinhan | SHBKVNVX |
| 37 | Baoviet Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng Bảo Việt | BVBVVNVX |
| 38 | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) | VNTTVNVX |
| 39 | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) | WBVNVNVX |
Nếu bạn không tìm thấy ngân hàng cần dùng, hãy để lại comment bên dưới mình sẽ bổ sung thêm hoặc liên hệ trực tiếp với ngân hàng để được hướng dẫn nhé.

Comments
Post a Comment